Liệu Pháp Tượng Số
Chữa bệnh bằng liệu pháp niệm số hay còn được gọi là “Liệu pháp tượng số”( LPTS). Thật ra đây là liệu pháp chữa bệnh được áp dụng trong bát quái đồ phối hợp với lý thuyết tạng tượng trong y học cổ truyền bao gồm ngũ tạng ( Mộc – Hỏa – Thổ - Kim – Thủy) và lục phủ ( Phế - Đại trường – Bàng quang – Tam Tiêu – Đởm – Vị) qua đó áp dụng và đưa ra phác đồ ( niệm số) cũng giống như kê đơn hay châm cứu dựa vào hư thực của bệnh lý mà áp dụng rất hiệu quả vì xưa cho rằng: Mọi sự vật, hiện tượng dù thiên hình vạn trạng vẫn có thể quy chiếu vào hoặc Âm hoặc Dương, vào một trong năm hành Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả, Thổ, hoặc một trong tám quái tượng tương ứng với những chữ số từ 1 đến 8. Tượng số bát quái bao gồm Càn ứng với số 1, Đoài số 2, Ly số 3, Chấn số 4, Tốn số 5, Khảm số 6, Cấn số 7 và Khôn số 8. Với Lục tự khí công, người xưa đã vận dụng 6 tự quyết Hư, Ha, Hô, Hí, Suy và Hu vào việc luyện tập để dưỡng sinh và chữa bệnh.
Như vậy, (LPTS) là một phương pháp chữa bệnh phối hợp giữa y học truyền thống, khí công và chu dịch.
NIỆM SỐ CHỮA BỆNH – LIỆU PHÁP TƯỢNG SỐ
Các Chứng Bệnh Và Niệm Số
- Bệnh tim mạch : 650
- Mất ngủ, hay quyên, mộng mị : 30.80
- Ho, tức ngực, tắc, nghẹt mũi : 2000.80
- Hắt hơi, chảy mũi :70 hoặc 07
- Phong hàn, cảm cúm : 2000
- Tiểu tiện khó, phù : 2000.60
- Bụng chướng, đi ngoài ra nước: 650.30.820
- Đại tiện ra máu : 830.20
- Ăn uống kém, da vàng : 820
- Cơ bắp yếu, tay chân không có lực : 80.20.650
- Mắt đỏ, đau mắt :003
- Mắt khô, mờ : 640
- Mắt khô, mệt mỏi : 650.4380
- Mắt thiếu máu gây mờ mắt: 650
- Chân tay run rẩy : 650
- Thận yếu, di tinh, mộng tinh: 640.6
- Đau lưng, tiểu đêm: 20.650
- Liệt dương, yếu sinh lý: 650.3820
- Phù toàn thân : 650.3820
- Suyễn, đoản hơi: 260.50
- Tóc bạc, rụng tóc: 20.650.30.80
- Ù tai, thích lực kém: 20.650.30.80
- Đại tiện không thông : 660.30.820
- Miệng đắng, ợ nước vàng, mặt vàng : 50.820
- Các chứng bệnh về gan: 50.820
- Đau dạ dày, viêm dạ dày : 007.04
- Viêm cổ tử cung: 640.380
- Viêm gan: 640.380
- Hấp thu kém, tiểu tiện đỏ : 0002.03
- Đại tiện ra nước, tiêu chảy : 20.650
- Bí đái, đái buốt : 2000.650
- Rối loạn tiêu hóa: 03 hoặc 30
- Huyết áp thấp, bệnh trĩ : 640.380
- Huyết áp cao, tim mạch: 650.30.80
- Viêm khớp dạng thấp: 00100.00700
- Bệnh trĩ nội, trĩ ngoại : 00100800.
- Mất tiếng, khan tiếng : 60.40
- Rong kinh : 3.820.60
- Cánh tay không đưa lên được: 3.820.60
- Tứ chi đau nhức : 650.80
- Đầu gối đau nhức : 640.3820
- Trẹo lưng, lưng đau: 6000
- Đau lưng : 640.720
- Đau đầu : 60.50
- Đau nửa đầu : 20.60.530
- Mề đay, ngứa : 0002
- Vú sưng đau : 640.20
- Vú sưng đau, có u cục : 640.000.720
- Ho, viêm họng: 20.50
- Bà bầu ít sữa: 38000.40
Trước hết việc đọc tượng số được tiến hành theo cách đọc thông thường, như số1 đọc là “một”, số 0 đọc là “không”...., nhưng khi niệm tường số thì đọc thầm thì thành tiếng nhưng chỉ “mình nghe thấy”, người ngồi sát cạnh không nghe thấy. Thời gian niệm số tùy theo, cành nhiều càng mau có kết quả, khi hết bệnh vẫn niệm số tiếp để phòng bệnh.
Lúc niệm nên ở trạng thái thanh thản, có thể niệm tượng số ở lúc đang đi, lúc đang ngồi, trước khi đi ngủ nghĩa là khi nào nhớ tới bệnh thì niệm. Thời gian niệm có thể vài giây, vài phút hoặc mười mấy phút. Khi niệm, nếu thấy vùng bị bệnh đang “trở về trạng thái bình thường”, giảm đau, đỡđau, không đau thì ta tiếp tục niệm tượng số đã lập và đang niệm. Nếu thấy vùng bị bệnh vẫn không có gì thay đổi, thậm chí còn có cảm giác đau lên, điều đó có nghĩa tượng số chưa đúng, chưa phù hợp với thể bệnh của bạn. Gặp trường hợp này thì ngưng, inbox cho số khác!
VD : Ho, viêm họng : 20.50 ( Cách nhẩm là: hai không. Năm không) Dấu chấm ngưng lại đọc tiếp.Có thể áp dụng một lúc 2-3 chứng bệnh ghép lại để niệm số trị bệnh!
Còn một bệnh khác hoặc bệnh chưa đúng với thể trạng của mình xin vui lòng inbox sẽ cho số theo chứng bệnh cụ thể!
Lương y Hà Văn Duy
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét